Nếu đã tiếp xúc với tiếng Trung một thời gian chắc hẳn bạn sẽ rất thường xuyên gặp phải những từ có cách đọc và cách viết gần giống nhau, tuy nhiên ngữ nghĩa lại hoàn toàn khác nhau. Chính vì vậy mà bạn cần phải thật chú ý đối với các cụm từ sau để tránh đi những nhầm lẫn không đáng có. Sài Gòn Hoa Văn (SGHV) đã tổng hợp được một số cụm từ dễ gây nhầm lẫn sau đây giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả:
Tổng hợp một vài cụm từ có cách viết gần giống nhau và dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Trung.
Các nội dung sau đây sẽ giúp bạn Học tiếng trung hiệu quả
霜 /shuāng/: sương | 箱 /xiāng/: hòm, vali |
休 /xiū/: nghỉ ngơi | 体 /tǐ/: cơ thể |
木/mù/: gỗ ,cây | 本/běn/: gốc |
郊 /jiāo/: ngoại ô | 效 /xiào/:hiệu quả, công dụng |
那 /nà/: kia, đó | 哪 /nǎ/: nào |
刮 /guā/: cạo, thổi | 乱 / luàn/: loạn, lộn xộn |
羞 /xiū/: xấu hổ | 差 /chà/: kém, thiếu |
稍 /shāo/: hơi, sơ qua | 俏 /qiào/: nhẹ |
季 /jì/: mùa | 李 /lǐ/: họ Lý |
情 /qíng/: tình cảm | 晴 /qíng/: nắng |
未 /wèi/: vị, chưa | 末 /mò/: cuối |
班 /bān/: lớp, ca | 斑 /bān/: vằn |
土/tǔ/ : đất | 士/shì/ : trí thức |
乘 /chéng/: đi, đáp | 乖 /guāi/: ngoan |
孩 /hái/: trẻ con | 该 /gāi/: nên |
洒 /sǎ/: vẩy, rắc | 酒 /jiǔ/: rượu |
办 /bàn/: làm | 为/wèi/: vì, để |
师/shī/ : thầy | 帅/shuài/: đẹp trai |
丢/diū/:mất | 去/qù/:đi |
今/jīn/:nay | 令/lìng/:lệnh |
燥/zào/:khô | 澡/zǎo/:Tắm |
性 /xìng/: tính | 姓 /xìng/: họ |
低 /dī/: thấp | 底 /dǐ/: đáy |
第 /dì/: thứ tự | 弟 /dì/: đệ, em trai |
席 /xí/: ngồi | 度 /dù/: độ |
壮 /zhuàng/: tráng, khỏe mạnh | 状 /zhuàng/: dáng, hình |
吓 /xià/: doạ | 虾 /xiā/: tôm |
狠 /hěn/: hung ác | 狼 /láng/:Con sói |
彩 /cǎi/: màu | 采 /cǎi/: hái, ngắt |
快 /kuài/: nhanh | 块 /kuài/: miếng, mẩu |
己 /jǐ/: mình, bản thân | 已 /yǐ/: đã, rồi |
人 /rén/: nhân, người | 入 /rù/: nhập, vào |
虑 /lǜ/: lo buồn, suy nghĩ | 虚 /xū/: trống rỗng |
复 /fù/: phục, hồi phục | 夏 /xià/: mùa hè |
勿 /wù/: đừng, chớ | 匆 /cōng/: gấp, vội |
往 /wǎng/: tới,hướng | 住 /zhù/: sống, ở |
在/zài/ :ở, có mặt | 存/cún/:tồn tại |
要 /yào/: cần, muốn | 耍 /shuǎ/: chơi, đùa |
霸 /bà/: bá, trùm | 露 /lù/: lộ |
买 /mǎi/: mua | 卖 /mài/: bán |
偏 /piān/: chênh lệch | 遍 / biàn/: lần, khắp |
外 /wài/: bên ngoài | 处 /chù/: chỗ, nơi |
原 /yuán/: nguyên, vốn | 愿 / yuàn/: nguyện |
偷 /tōu/: trộm | 输 /rù/: thua |
我 /wǒ/: tôi | 找 /zhǎo/: tìm kiếm |
Một số bí quyết giúp bạn tránh nhầm lẫn khi gặp những cụm từ bên trên:
- Ghi nhớ thật kỹ các cụm từ này.
- Thường xuyên ôn tập và sử dụng
- Thường xuyên luyện viết tay để phân biệt sự khác nhau của các cụm từ
- Có một quyển sổ để ghi nhớ
6 lời khuyên hữu ích dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung
Tải về ngay 5 ứng dụng giúp bạn học tiếng Trung miễn phí và hiệu quả
Làm cách nào để tự học tiếng Trung hiệu quả?
———–
Sài Gòn Hoa Văn
Website: http://saigonhoavan.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/hoctiengtrungsaigon
Hotline: 0779958112
Email: saigonhoavan.tuvan@gmail.com