Chủ đề nghề nghiệp là một chủ đề đa dạng vì có khá nhiều từ vựng liên quan. Để học và nhớ hết những từ vựng chỉ nghề nghiệp trong xã hội bạn cần một khoảng thời gian dài thường xuyên tiếp xúc với tiếng Trung. Sau đây, Sài Gòn Hoa Văn sẽ giới thiệu đến bạn một số nghề nghiệp phổ biến mà bạn thường hay gặp trong đời sống hàng ngày.
大夫、医生 dàfū, yīshēng bác sĩ
歌手 gēshǒu ca sĩ
公安、警察 gōng’ān, jǐngchá công an, cảnh sát
工人 gōngrén công nhân
演员 yǎnyuán diễn viên
药剂师、药师 yàojìshī, yàoshī dược sĩ
教师、老师 jiàoshī, lǎoshī giáo viên
画家 huàjiā họa sĩ
学生 xuéshēng học sinh,
会计(员) kuàijì (yuán) kế toán
导游 dǎoyóu hướng dẫn viên du lịch
工程师 gōngchéngshī kỹ sư
律师 lǜshī luật sư
厨师 chúshī đầu bếp
导演 dǎoyǎn đạo diễn
调养员 tiáoyǎngyuán điều dưỡng viên
艺术家 yìshùjiā nghệ sĩ
售货员 shòuhuòyuán người bán hàng
售票员 shòupiàoyuán người bán vé
主持人 zhǔchírén người dẫn chương trình
银行职员 yínháng zhíyuán nhân viên ngân hàng
服务员 fúwùyuán nhân viên phục vụ
接线员、话务员 jiēxiànyuán, huàwùyuán nhân viên tổng đài điện thoại
电梯服务员 diàntī fúwùyuán nhân viên trực thang máy
学者、博学者 xuézhě, bóxuézhě nhà bác học
记者 jìzhě nhà báo (phóng viên)
经济学家 jīngjìxuéjiā nhà kinh tế
作家 zuòjiā nhà văn
农民 nóngmín nông dân
飞行员 fēixíngyuán phi công
大学生 dàxuéshēng sinh viên
司机 sījī tài xế
接待员 jiēdàiyuán lễ tân, tiếp tân
空中小姐 kōngzhōng xiǎojiě tiếp viên hàng không (nữ)
护士 hùshì y tá