Từ vựng chủ đề về Sách: Chỉ riêng với chủ đề về những quyển sách và phân loại sách thì tiếng Trung cũng như tiếng Việt chia ra rất nhiều dạng và loại, đòi hỏi bạn phải dành nhiều thời gian để học và ôn tập nếu muốn nhớ hết những từ sau.
- 教科书Jiàokēshū: sách giáo khoa
- 科技书籍Kējìshūjí: sách khoa học kĩ thuật
- 历书Lìshū: sách lịch
- 新书样本Xīnshūyàngběn: sách mẫu
- 艺术书籍Yìshùshūjí: sách nghệ thuật
- 语法书Yǔfǎshū: sách ngữ pháp
- 有声读物Yǒushēngdúwù: sách nói
- 农业书籍Nóngyèshūjí: sách nông nghiệp
- 普及版Pǔjí bǎn: sách phổ cập
- 珍本Zhēnběn: sách quý
- 参考书籍Cānkǎoshūjí: sách tham khảo
- 宗教书籍Zōngjiāoshūjí: sách tôn giáo
- 散文Sǎnwén: tản văn
- 地图集Dìtújí: tập bản đồ
- 歌曲集Gēqǔ jí: tập ca khúc
- 杂志Zázhì: tạp chí
- 教育杂志Jiàoyùzázhì: tạp chí giáo dục
- 幽默杂志Yōumòzázhì: tạp chí hài
- 学报Xuébào: tạp chí học thuật
- 经济杂志Jīngjìzázhì: tạp chí kinh tế
- 儿童杂志Értóngzázhì: tạp chí nhi đồng
- 妇女杂志Fùnǚzázhì: tạp chí phụ nữ
- 体育杂志Tǐyùzázhì: tạp chí thể thao
- 时装杂志Shízhuāngzázhì: tạp chí thời trang
- 诗集Shījí: tập thơ