Những mẫu câu đơn giản luyện nghe tiếng Trung cho người mới bắt đầu học
Khi học tiếng Trung kỹ năng Nghe-Nói được xem là dễ dàng nhất so với hai kỹ năng Đọc-Viết. Tuy nhiên, để thuần thục kỹ năng nghe, đòi hỏi bạn phải dành nhiều thời gian cho nó đặc biệt là với những bạn mới bắt đầu học tiếng Trung.
- 上课。
Shàngkè. - 同学们好。
Tóngxuémen hǎ - 老师好。
Lǎoshī hǎ - 朋友们好。
Péngyǒumen hǎ - 请坐。
Qǐng zuò. - 你好。/ 您好。
Nǐ hǎ/ Nín hǎo. - 我叫艾琳娜。
Wǒ jiào ài lín nà. - 你叫什么名字。
Nǐ jiào shénme míngzì. - 认识你很高兴。
Rènshì nǐ hěn gāoxì - 认识你,我也很高兴。
Rènshì nǐ, wǒ yě hěn gāoxì - 你好吗?
Nǐ hǎo ma? - 很好。你呢?
Hěn hǎ Nǐ ne? - 我也很好。/我不好。/我不太好。
Wǒ yě hěn hǎ/Wǒ bù hǎo./Wǒ bù tài hǎo. - 你爸爸、妈妈好吗?
Nǐ bàba, māma hǎo ma? - 他们都很好。
Tāmen dōu hěn hǎ - 你来吗?
Nǐ lái ma? - 她/他来吗?
Tā/tā lái ma? - 爸爸、妈妈来吗?
Bàba, māma lái ma?