Từ vựng tiếng Trung về dịch Covid-19 (virus Corona, viêm phổi Vũ Hán)

Dịch covid-19 đang hoành hành khắp nhiều nơi và gây nhiều tác hại khôn kể siết. Sau đây là từ vựng liên quan đến dịch bệnh này.

A. Nhóm từ vựng liên quan đến dịch Covid-19
1. 新型冠状病毒 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: Virus Novel Corona (viết tắt là nCoV)
2. 2019新型冠状病毒 2019 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: 2019-nCoV
3. 武汉冠状病毒 wǔhàn guànzhuàng bìngdú: virus Vũ Hán (virus Corona)
4. 新型肺炎 xīn xíng fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
5. 新冠肺炎 xīn guàn fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
6. 疫病 yìbìng: dịch bệnh
7. 人传人 rén chuán rén: truyền từ người sang người
8. 感染 gǎnrǎn: bị truyền nhiễm
9. 传染 chuánrǎn: truyền nhiễm
10. 传染病 chuánrǎn bìng: bệnh truyền nhiễm

B. Nhóm từ vựng liên quan đến cách chữa dịch covid-19
1. 野生动物 yěshēng dòngwù: động vật hoang dã
2. 蝙蝠 biānfú: con dơi
3. 病例 bìng lì: ca bệnh
4. 死亡例 sǐwáng lì: số ca tử vong
5. 确诊例 quèzhěn lì: số ca nhiễm bệnh
6. 疑似病例 yí sì bìng lì: số ca nghi nhiễm bệnh
7. 隔离治疗 gélí zhìliáo: điều trị cách li
8. 隔离观察 gélí guānchá: cách li quan sát
9. 治愈出院例 zhìyù chūyuàn lì: số ca đã xuất viện
10. 封锁 fēngsuǒ: phong tỏa
11. 治疗和控制 zhìliáo hé kòngzhì: điều trị và khống chế
12. 免疫 miǎnyì: miễn dịch
13. 抵抗力 dǐ kàng lì: sức đề kháng
14. 重疫区 zhòng yì qū: khu phát bệnh nghiêm trọng
15. 疫病流行地区 yìbìng liúxíng dìqū: khu vực phát bệnh
16. 药物 yàowù: thuốc
17. 疫苗 yìmiáo: văc-xin phòng bệnh
18. 疫情 yì qíng: tình hình bệnh dịch
19. 疫情爆发 yì qíng bàofā: bệnh dịch bùng phát
20. 来源于 lái yuán yú: bắt nguồn từ
21. 志愿医生 zhì yuàn yīshēng: bác sĩ tình nguyện
22. 高度警戒 gāo dù jǐngjiè: cảnh giác cao độ
23. 危险 wēixiǎn: nguy hiểm
24. 严重 yánzhòng: nghiêm trọng

C. Nhóm từ vựng liên quan đến cách phòng dịch Covid-19
1. 采取预防措施 cáiqǔ yùfáng cuòshī: Áp dụng phương pháp phòng bệnh
2. 消毒 xiāo dú: khử trùng
3. 做好个人卫生 Zuò hǎo gèrén wèishēng: Vệ sinh tốt cá nhân
4. 避免到人群集中的地方去 Bìmiǎn dào rénqún jízhōng dì dìfāng qù: Tránh tới nơi đông người
5. 勤洗手 qín xǐshǒu: rửa tay thường xuyên
6. 酒精 jiǔjīng: cồn
7. 戴口罩 dài kǒuzhào: đeo khẩu trang
8. 保温身体 bǎowēn shēntǐ: giữ ấm cơ thể
9. 避免接触眼、鼻子以及嘴巴 Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbā: Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng
10. 保持室内空气的流通 bǎochí shì nèi kōngqì de liútōng: Duy trì không khí lưu thông trong phòng
11. 养成良好安全饮食习惯 yang chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn: Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh
12. 尽量减少外出活动 jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng: Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời
13. 若出现症状,及时到医疗机构就诊 Rě chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn: Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám
14. 避免面对面就餐,避免就餐说话 Bìmiǎn miàn duì miàn jiù cān, bìmiǎn jiù cān shuō huà: Tránh ngồi đối diện nhau khi dùng bữa, tránh nói chuyện lúc dùng bữa
15. 空调、电梯消毒 kōngtiáo, diàntī xiāo dú: Khử trung điều hòa, thang máy
16. 不吃野味 bù chī yě wèi: không ăn thịt động vật hoang dã
17. 多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力 duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglì: uống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng cao sức đề kháng

D. Nhóm từ vựng liên quan đến triệu chứng của dịch Covid-19

1. 症状 zhèngzhuàng: triệu chứng
2. 胸闷咳嗽 xiōngmèn késou: ho kèm theo tức ngực
3. 发烧 fāshāo: sốt
4. 呼吸困难 xīhū kùnnán: khó thở
5. 头痛 Tóutòng: Đau đầu
6. 鼻子疼 Bízi téng: đau nhức mũi
7. 神志不清 Shénzhì bù qīng: Đầu óc không tỉnh táo
8. 全身乏力 quán shēn fá lì: toàn thân mệt mỏi
9. 关节酸痛 guān jié suān tòng: các khớp xương đau nhức
10. 腹胀 fùzhàng: đầy hơi
11. 心慌胸闷 xīn huǎng xiōngmèn: tức ngực tim đập mạnh

Để biết thêm thông tin chi tiết về Lớp học tại Sài Gòn Hoa Văn. Bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các địa chỉ sau nhé:

Số điện thoại: 0779958112

Email: saigonhoavan.tuvan@gmail.com

Để nhận được thêm nhiều bài học hay, bạn hãy truy cập fanpage:  Học Tiếng Trung 

Contact Me on Zalo
0779958112